|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khoa học
I. dt. Hệ thống tri thức về thế giới khách quan: khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, nghiên cứu khoa học. II. tt. 1. Có tính khoa học: hội nghị khoa học công tác khoa học. 2. Có tính khách quan, chính xác như bản tính khoa học: tác phong khoa học cách đánh giá khoa học.
|
|
|
|